Phßng GD & ĐT MƯỜNG CHÀ TRƯỜNG MN SỐ 2 NA SANG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
- Chiều cao + Bình thường: 96/ 101 trẻ = 95 % + Thấp còi độ 1: 5/101 trẻ = 5 % + Thấp còi độ 2 : 0 - Cân nặng: + Kênh BT : 92/ 101 trẻ = 95 % + SDD vừa: 5/101 trẻ = 5 % + SDD nặng: 0 Bé sạch : 92/ 101 trẻ = 95 % Bé chăm: 92/ 101 trẻ = 95% Bé an toàn : 101/ 101 trẻ = 100 % |
- Chiều cao + Kênh BT: 198/209 trẻ = 95% + Thấp còi độ 1: 11/209 trẻ = 5% + Thấp còi độ 2 : 0 - Cân nặng: + Kênh BT: 198/209 trẻ = 95 % + SDD vừa: 11/209 trẻ = 5 % + SDD nặng: 0 Bé sạch: 198/209 trẻ = 95% Bé chăm : 198/209 trẻ = 95% An toàn : 209/209 trẻ = 100% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN | Chương trình GDMN |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các mục tiêu |
PTTC: 85/ 101 trẻ = 95 % PTNN: 85/101 trẻ = 95 % PTTCXH: 85/ 101 trẻ = 95 % PTNT: 85/ 101 trẻ = 95 % |
PTTC: 198/209 trẻ = 95% PTNN: 198/209 trẻ = 95% PTTCXH: 209/209 trẻ = 95% % PTNT: 198/209 trẻ = 95% PTTM: 198/209 trẻ = 95% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc và giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Đạt 100% mục tiêu theo kế hoạch |
Đạt 100% mục tiêu theo kế hoạch |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||
I | Tổng số trẻ em | 310 | 0 | 38 | 59 | 69 | 69 | 75 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 310 | 0 | 38 | 59 | 69 | 69 | 75 | |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 310 | 0 | 38 | 59 | 69 | 69 | 75 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
310 | 0 | 38 | 59 | 69 | 69 | 75 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
310 | 0 | 38 | 59 | 69 | 69 | 75 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 310 | 0 | 38 | 59 | 69 | 69 | 75 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | ||||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 294 | 0 | 31 | 62 | 69 | 71 | 57 | |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 16 | 0 | 2 | 6 | 3 | 4 | 3 | |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 294 | 0 | 31 | 62 | 69 | 71 | 57 | |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 16 | 0 | 2 | 6 | 3 | 4 | 3 | |
5 | Số trẻ em béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 310 | 0 | 38 | 59 | 69 | 69 | 75 | |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 101 | 38 | 59 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 209 | 69 | 69 | 75 | ||||
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||||
I | Tổng số phòng | 16 | Số m2/trẻ em | |||||||
II | Loại phòng học | - | ||||||||
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 2,9 | |||||||
2 | Phòng học bán kiên cố | |||||||||
3 | Phòng học tạm | 4 | 2,08 | |||||||
4 | Phòng học nhờ | 0 | - | |||||||
III | Số điểm trường | 8 | - | |||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4207 | 20 | |||||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 523 | 2,53 | |||||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | |||||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 526 | 2,26 | |||||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | |||||||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 48 | 0,38 | |||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 140 | 1 | |||||||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 52 | 0 | |||||||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 68,25 | 0 | |||||||
5 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 80 | 0,5 | |||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
16 | Số bộ/nhóm (lớp) | |||||||
1 | Số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 16 | 1 | |||||||
2 | Số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 6 | ||||||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 8 | Số bộ/sân chơi (trường) | |||||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 4 Máy tính + 5 Máy chiếu | ||||||||
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | ||||||||
1 | Ti vi | 6 | 1 | |||||||
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan) | 2 | ||||||||
3 | Máy phô tô | 1 | ||||||||
4 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | 1 | |||||||
5 | Bàn ghế đúng quy cách | 160 | ||||||||
Số lượng (m2) | ||||||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 0,5 | |||||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
4 | 4 | 0,3 | ||||||
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XV | Tường rào xây | x | |
.. | ... |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | CĐạt | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 38 | 1 | 19 | 7 | 3 | 2 | 7 | 16 | 5 | 24 | 7 | 1 | ||||||
I | Giáo viên | 24 | 15 | 7 | 2 | 7 | 15 | 2 | 16 | 7 | ||||||||
1 | Nhà trẻ | 8 | 4 | 3 | 1 | 1 | 7 | 4 | 4 | |||||||||
2 | Mẫu giáo | 16 | 11 | 4 | 1 | 6 | 8 | 2 | 12 | 3 | 1 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 4 | 1 | 3 | 1 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||
III | Nhân viên | |||||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | |||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | |||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | |||||||
.. | .. | |||||||||||||||||
Na Sang, ngày 02 tháng 8 năm 2020 (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Nga |
Tác giả: Mầm non số 2 Na Sang, Vũ Thị Bẩy
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn