CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2020-2021

Thứ năm - 30/03/2023 05:14
Công khai số lượng- Chất lượng học sinh
 
Phßng GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 2 NA SANG
   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY CHẾ
Thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số Số: 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   Tên cơ quan quản lý cấp trờn trực tiếp : Phòng Giáo dục và Đào tạo Mường Chà
   Tên cơ sở giáo dục : Trường Mầm non Số 2 Na Sang                                     
THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học : 2020 - 2021
 
 
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- Chiều cao
+ Bình thường: 96/ 101 trẻ = 95 %
+ Thấp còi độ 1: 5/101 trẻ =  5 %
+ Thấp còi độ 2 : 0       
 - Cân nặng:
+ Kênh BT :   92/ 101 trẻ = 95 %
+ SDD vừa:      5/101 trẻ =  5 %
+ SDD nặng: 0
Bé sạch :       92/ 101 trẻ = 95 %
Bé chăm:      92/ 101 trẻ = 95%
Bé an toàn :  101/ 101 trẻ = 100 %
- Chiều cao
+ Kênh BT: 198/209 trẻ = 95%
+ Thấp còi độ 1: 11/209 trẻ = 5%
+ Thấp còi độ 2 :   0
- Cân nặng:
+ Kênh BT: 198/209 trẻ = 95 %
+ SDD vừa: 11/209 trẻ = 5 %
+ SDD nặng: 0
Bé sạch: 198/209 trẻ = 95%
Bé chăm : 198/209 trẻ = 95% 
An toàn : 209/209 trẻ =  100%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình GDMN Chương trình GDMN
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các mục tiêu
 
PTTC:         85/ 101 trẻ = 95 %
PTNN:         85/101 trẻ = 95 %
PTTCXH:   85/ 101 trẻ = 95 %
PTNT:         85/ 101 trẻ = 95 %

 
PTTC:   198/209 trẻ = 95%
PTNN:   198/209 trẻ = 95%
PTTCXH: 209/209 trẻ = 95% %
PTNT: 198/209 trẻ = 95%
PTTM:  198/209 trẻ = 95%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc và giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

Đạt 100% mục tiêu theo kế hoạch


Đạt 100% mục tiêu theo kế hoạch
                                                  
                                          Na Sang, ngày 02 tháng 8 năm 2020
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)


 
                                                                                          Nguyễn Thị Nga


























Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số Số: 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp : Phßng Gi¸o dôc vµ §µo t¹o M­êng Chµ
   Tên cơ sở giáo dục : Tr­êng MÇm non số 2 Na Sang                                    
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em
 
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 310 0 38 59 69 69 75
1 Số trẻ em nhóm ghép 310 0 38 59 69 69 75
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày   0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 310 0 38 59 69 69 75
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập   0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
310 0 38 59 69 69 75
III Số trẻ em được kiểm tra
 định kỳ sức khỏe
310 0 38 59 69 69 75
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 310 0 38 59 69 69 75
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 294 0 31 62 69 71 57
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 16 0 2 6 3 4 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 294 0 31 62 69 71 57
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 16 0 2 6 3 4 3
5 Số trẻ em béo phì 0 0 0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 310 0 38 59 69 69 75
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 101   38 59      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 209       69 69 75
                   
                                                  
Na Sang, ngày 02 tháng 8 năm 2020
                                                                                  Thủ trưởng đơn vị
                                                                                         (Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số Số: 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp : Phßng Gi¸o dôc vµ §µo t¹o M­êng Chµ
   Tên cơ sở giáo dục : Tr­êng MÇm non số 2 Na Sang                                     
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất  của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học : 2020  - 2021
 
 
 
  STT Nội dung Số lượng Bình quân  
  I Tổng số phòng 16 Số m2/trẻ em  
  II Loại phòng học   -  
  1 Phòng học kiên cố 12 2,9  
  2 Phòng học bán kiên cố      
  3 Phòng học tạm 4 2,08  
  4 Phòng học nhờ 0 -  
  III Số điểm trường 8 -  
  IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4207 20  
  V Tổng diện tích sân chơi (m2) 523 2,53  
  VI Tổng diện tích một số loại phòng      
  1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 526 2,26  
  2 Diện tích phòng ngủ (m2)      
  3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 48 0,38  
  4 Diện tích hiên chơi (m2) 140 1  
  5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 52 0  
  6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 68,25 0  
  5 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 80 0,5  
  VII  Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
16 Số bộ/nhóm (lớp)  
  1 Số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 16 1  
  2 Số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 6    
  VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 8 Số bộ/sân chơi (trường)  
  IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 4 Máy tính + 5 Máy chiếu    
  IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)  
  1 Ti vi 6 1  
  2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan) 2    
  3 Máy phô tô 1    
  4 Đầu Video/đầu đĩa 2 1  
  5 Bàn ghế đúng quy cách 160    
           
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*     2   0,5
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
  4   4 0,3
                     
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh   x
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây   x
.. ...    
                                                            

                                                  Na Sang, ngày 02 tháng 8 năm 2020
                                               (Ký tên và đóng dấu)





                                                                                Nguyễn Thị Nga








 
 
Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số Số: 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp : Phßng Gi¸o dôc vµ §µo t¹o M­êng Chµ
   Tên cơ sở giáo dục : Tr­êng MÇm non số 2 Na Sang                                    

THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020  -2021
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt CĐạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  38   1   19 7   3 2  7 16  5 24 7 1  
I Giáo viên  24     15  7 2   7 15  2 16 7    
1 Nhà trẻ 8     4 3 1   1 7   4 4    
2 Mu giáo 16     11 4 1   6 8 2 12 3 1  
II Cán bquản lý  4   1  3           1 3   4 0  0  0
1 Hiu trưởng  1                  1  1      
2 Phó hiu trưởng                 1   2  3      
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0        
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0        
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên khác 2 0 0 0 0 0 2 0 0 0        
.. ..                            
                Na Sang, ngày 02 tháng 8 năm 2020                                        (Ký tên và đóng dấu)



Nguyễn Thị Nga
 

 
 

Tác giả: Mầm non số 2 Na Sang, Vũ Thị Bẩy

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây